Bài đăng nổi bật

Redo log, undo log và binary log

Đây là ba loại log mà bạn đã từng nghe khi tiếp cận mysql. Trong các cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) khác, cũng sẽ có các thành phần có vai tr...

Thứ Tư, 24 tháng 2, 2016

Cài đặt MegaCLI

MegaCLI là một công cụ kiểm tra tình trạng raid của LSI, nay đã là Avagotech. Và để công cụ này hoạt động server của bạn phải dùng MegaRAID, sản phẩm của LSI.

Kiểm tra raid controller


Kiểm tra xem server của bạn dùng loại raid controller nào

lspci | grep -i raid
LSI Logic / Symbios Logic MegaRAID SAS 2208 [Thunderbolt]


Tìm và cài đặt


Giờ cần kiếm MegaCLI cho raid controller này.
Truy cập vào: http://www.avagotech.com/support/download-search


Có hai lựa chọn

Tôi chọn cài lastest MegaCLI version 8.07.14, vì thực ra các phiên bản MegaCLI có thể dùng lẫn trên các raid controller khác nhau.

Extract file zip tải về rồi tìm file Linux/MegaCli-8.07.14-1.noarch.rpm

rpm -ivh MegaCli-8.07.14-1.noarch.rpm

Script sẽ nằm trong /opt/MegaRAID/MegaCli

Một số thao tác lấy thông tin


Lấy thông tin về virtual drive

./MegaCli64 -LDInfo -Lall -aALL
                                   
Adapter 0 -- Virtual Drive Information:
Virtual Drive: 0 (Target Id: 0)
Name                :
RAID Level          : Primary-1, Secondary-0, RAID Level Qualifier-0
Size                : 446.625 GB
Sector Size         : 512
Mirror Data         : 446.625 GB
State               : Optimal
Strip Size          : 64 KB
Number Of Drives    : 2
Span Depth          : 1
Default Cache Policy: WriteThrough, ReadAheadNone, Direct, No Write Cache if Bad BBU
Current Cache Policy: WriteThrough, ReadAheadNone, Direct, No Write Cache if Bad BBU
Default Access Policy: Read/Write
Current Access Policy: Read/Write
Disk Cache Policy   : Disabled
Encryption Type     : None
Is VD Cached: No

Từ kết quả trên, chúng ta biết có hai disk, chạy raid 1, mỗi disk có dung lượng 446.625 GB, sector size là 512 bytes, trạng thái raid đang optimal, cache policy đang là writethrough, nghĩa là không dùng cache.

Diễn dịch raid level output của MegaCLI tôi dùng bảng sau:


Lấy thông tin về raid adapter (Không phải thông tin về raid controller)

./MegaCli64 -AdpAllInfo -aALL

Chú ý các thông số support và limitations
RAID Level Supported             : RAID0, RAID1, RAID00, RAID10 
Supported Drives                 : SAS, SATA

Raid controller hỗ trơ disk dùng giao tiếp SAS hoặc SATA
hỗ trợ các loại raid0,1,10...

Các thông tin trong Settings, Supported PD Operations, Supported VD Operations, Supported Adapter Operations, Error Counters cũng đáng quan tâm nếu bạn đang có vấn đề liên quan đến raid controller.

Lấy thông tin về physical disk

./MegaCli64  -PDList -aALL

Mỗi disk có  Enclosure Device ID và slot number riêng
Enclosure Device ID: 62
Slot Number: 0

Enclosure Device ID: 62
Slot Number: 1

Thông số
Inquiry Data sẽ cho biết cụ thể loại disk
PD Type: SATA cho biết loại giao tiếp
Device Speed: 6.0Gb/s sẽ cho biết tốc độ giao tiếp, như vậy disk dùng SATA 6Gb/s
Media Type: Solid State Device cho biết ổ là SSD

Lấy thông tin về battery backup

./MegaCli64 -AdpBbuCmd -aALL

Tham khảo:

http://erikimh.com/megacli-cheatsheet/

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét